Model cân |
CT 603 |
CT 1602 |
CT 603G |
CT 1602G |
||||
Dạng lòng kính | CT 603 ~ CT 1602 là dạng lòng kính cuộn tròn | CT 603G ~ CT 1602G là dạng lòng kính trượt, kéo theo 3 hướng | ||||||
Mức cân max | CT 603 600ct x 0.001ct | CT 1602 1600ct x 0.01ct | CT 603G 600ct x 0.001ct | CT 1602G 1600ct x 0.01ct | ||||
Độ lặp lại | CT 603 là 0.001ct | CT 1602 là 0.01ct | CT 603G là 0.001ct | CT 1602G là 0.01ct | ||||
Giá trị e = | CT 603 là 0.01ct | CT 1602 là 0.1ct | CT 603G là 0.01ct | CT 1602G là 0.1ct | ||||
Độ tuyến tính | CT 603 là ±0.003ct | CT 1602 là ±0.01ct | CT 603G là ±0.003ct | CT 1602G là ±0.01ct | ||||
Kích thước đĩa |
Đĩa tròn 80mm |
|||||||
Thời gian ổn định | 4 giây | |||||||
Màn hình cân |
Hiễn thị dạng LCD, tối đa 7 số, số cao 16.5mm. 40 nấc thang cảnh báo trên thanh Bar-Graph |
|||||||
Nguồn điện |
Sử dụng nguồn điện từ adapter 9-12V. Option pin sạc mua rời |
|||||||
Nhiệt độ sử dụng |
100C -300C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
|||||||
Kích thước cân | 235×182×165mm | 251×207×260mm | ||||||
Trọng lượng cân | 1.6kg | 2.4kg | ||||||
Đơn vị cân |
g, ct, oz, lb, ozt, dwt, grain, Lượng Hồng Kong, Lượng Singapore, Lượng Đài Loan, Lượng Nhật, to |
|||||||
Cổng giao tiếp |
RS232C có sẵn cho kết nối máy in, máy tính |